Có 1 kết quả:
平年 bình niên
Từ điển trích dẫn
1. Về “dương lịch” 陽曆 là năm không có ngày nhuận (tức là có 365 ngày), về “âm lịch” 陰曆 là năm không có tháng nhuận (tức là có 354 hoặc 355 ngày).
2. Năm có mức thu nhập bình thường. § Nói đối lại với “phong niên” 豐年 hoặc “hung niên” 凶年.
2. Năm có mức thu nhập bình thường. § Nói đối lại với “phong niên” 豐年 hoặc “hung niên” 凶年.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm thường, không có tháng nhuận.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0